Hiểu Rõ Về Các Mác Thép Trong Công Nghiệp: Phân Loại, Ứng Dụng Và Tiêu Chuẩn



Mác Thép Công Nghiệp Là Gì? Vai Trò Quan Trọng Trong Công Nghiệp

Mác thép (steel grade) là hệ thống ký hiệu đặc trưng cho thành phần hóa học, cơ tính và khả năng ứng dụng của từng loại thép. Trong sản xuất công nghiệp, việc hiểu rõ các mác thép giúp tối ưu chi phí, đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình, máy móc. Từ xây dựng cầu đường đến chế tạo ô tô, hàng không, mỗi mác thép công nghiệp đều có “vai trò” riêng biệt. Hiểu rõ mác thép công nghiệp giúp bạn gia công cơ khí chi tiết một cách dễ dàng đảm bảo quá trình làm việc bên vững.


Phân Loại Mác Thép Công Nghiệp Theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế

Các hệ thống phân loại thép công nghiệp phổ biến:

  1. Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): Ví dụ: ASTM A36 (thép carbon), ASTM A516 (thép chịu áp lực).
  2. Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Như JIS G3101 SS400, JIS SUS304 (thép không gỉ).
  3. Tiêu chuẩn DIN (Đức): Điển hình DIN 1.4301 (tương đương SUS304).
  4. Tiêu chuẩn GOST (Nga): Ví dụ: GOST 20Ch (thép hợp kim).

Top 5 Mác Thép Công Nghiệp Phổ Biến Và Ứng Dụng

1. Thép Carbon (ASTM A36, SS400):

  • Đặc điểm: Độ cứng cao, giá thành hợp lý.
  • Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, khung máy, cầu trục.
Mác thép công nghiệp phổ biến, tiêu chuẩn phân loại, ứng dụng thực tế và cách lựa chọn phù hợp. Tối ưu hiệu suất với kiến thức chuyên sâu!
Mác thép công nghiệp phổ biến, tiêu chuẩn phân loại, ứng dụng thực tế và cách lựa chọn phù hợp. Tối ưu hiệu suất với kiến thức chuyên sâu!

Thép carbon là một mac thep công nghiệp có hai thành phần cơ bản chính là sắt và carbon, trong khi các nguyên tố khác có mặt trong thép carbon là không đáng kể. Thành phần phụ trợ trong thép carbon là mangan (tối đa 1,65%), silic (tối đa 0,6%) và đồng (tối đa 0,6%). Lượng carbon trong thép càng giảm thì độ dẻo của thép carbon càng cao. Hàm lượng carbon trong thép tăng lên cũng làm cho thép tăng độ cứng, tăng thêm độ bền nhưng cũng làm giảm tính dễ uốn và giảm tính hàn. Hàm lượng carbon trong thép tăng lên cũng kéo theo làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thép.

Ưu điểm thép Carbon:

  • Thép mềm (ít carbon): Lượng carbon trong khoảng 0,05–0,29% (Ví dụ theo tiêu chẩn AISI có thép 1018). Thép mềm có độ bền kéo vừa phải, nhưng lại khá rẻ tiền và dễ cán, rèn; Thép mềm sử dụng nhiều trong xây dựng, cán tấm, rèn phôi…
  • Thép carbon trung bình: Lượng carbon trong khoảng 0,30–0,59% (Ví dụ theo tiêu chuẩn AISI có thép 1040). Có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền và có khả chống bào mòn tốt; phạm vi ứng dụng rộng rãi, là các thép định hình cũng như các chi tiết máy, cơ khí.
  • Thép carbon cao: Lượng carbon trong khoảng 0,6–0,99%. Rất bền vững, sử dụng để sản xuất nhíp, lò xo, kéo thành sợi dây thép chịu cường độ lớn.
  • Thép carbon đặc biệt cao: Lượng carbon trong khoảng 1,0–1,2%. Thép này sẽ đạt được độ cứng rất cao. Dùng trong các việc dân dụng: dao cắt, trục xe hoặc đầu búa. Phần lớn thép này với hàm lượng 1,2%C được sử dụng trong công nghệ luyện kim bột và luôn được xếp loại vào với thép carbon có hợp kim cao.

2. Thép Công Nghiệp Không Gỉ (SUS304, ASTM A240)

  • Đặc điểm: Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt.
  • Ứng dụng: Thiết bị y tế, ống công nghiệp hóa chất.
Mác thép công nghiệp phổ biến, tiêu chuẩn phân loại, ứng dụng thực tế và cách lựa chọn phù hợp. Tối ưu hiệu suất với kiến thức chuyên sâu!
Mác thép công nghiệp phổ biến, tiêu chuẩn phân loại, ứng dụng thực tế và cách lựa chọn phù hợp. Tối ưu hiệu suất với kiến thức chuyên sâu!

Thép không gỉ là một loại hợp kim của sắt chứa ít nhất 10.5% crom. Do đó, thép công nghiệp không gỉ còn có tên gọi khác là thép crom, thép chống ăn mòn và thép inox.

Thép không gỉ được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam nhờ những đặc điểm như chống ăn mòn, chống oxy hóa, dễ tạo hình, uốn cong, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

Thép không gỉ có lượng crom lớn hơn so với thép thông thường, vì vậy bền và ít trầy xước hơn.

3. Thép Công Nghiệp Hợp Kim (4140, DIN 34CrMo4)

  • Đặc điểm: Độ bền cơ học vượt trội, chịu tải trọng cao.
  • Ứng dụng: Trục máy, bánh răng, khuôn ép.
Mác thép công nghiệp phổ biến, tiêu chuẩn phân loại, ứng dụng thực tế và cách lựa chọn phù hợp. Tối ưu hiệu suất với kiến thức chuyên sâu!

Thép hợp kim là loại thép công nghiệp chứa trong nó một lượng thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp. Người ta cố ý đưa vào các nguyên tố đặc biệt với một lượng nhất định để làm thay đổi tổ chức và tính chất của thép công nghiệp. Các nguyên tố đặc biệt được gọi là nguyên tố hợp kim: Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Mo, Ti, Cu.

Chính nhờ các nguyên tố hợp kim đó mà làm cho thép hợp kim nói chung có những ưu điểm vượt trội so với thép cacbon như:

  • Về cơ tính: thép hợp kim nói chung có độ bền có độ bền cao hơn hẳn so với thép công nghiệp cacbon. Điều này thể hiện đặc biệt rõ ràng sau khi nhiệt luyện tôi và ram.
  • Về tính chịu nhiệt độ cao: thép hợp kim giữ được cơ tính cao của trạng thái tôi ở nhiệt độ cao hơn 2000C. Muốn đạt được điều này thì thép công nghiệp phải được hợp kim hóa bởi một số nguyên tố với hàm lượng tương đối cao.
  • Các tính chất vật lý và hóa học đặc biệt như từ tính, tính giãn nở nhiệt, tính chống ăn mòn…

4. Thép Công Nghiệp Công Cụ (SKD11, D2)

  • Đặc điểm: Độ cứng cực cao, chống mài mòn.
  • Ứng dụng: Dao cắt, khuôn dập nhựa.
Mác thép công nghiệp phổ biến, tiêu chuẩn phân loại, ứng dụng thực tế và cách lựa chọn phù hợp. Tối ưu hiệu suất với kiến thức chuyên sâu!

Thép công cụ là một loại thép cacbon và hợp kim được thiết kế đặc biệt để tạo ra các công cụ như dụng cụ cầm tay do khả năng chịu được nhiệt độ cao và khả năng chống mài mòn cao. Nổi tiếng với độ cứng và độ bền đặc biệt, thép công nghiệp công cụ là một phần không thể thiếu trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.

Các loại thép công nghiệp này bao gồm thép cacbon cao và các loại thép hợp kim khác có hàm lượng cacbon từ 0,5% đến 1,5%. Chúng cũng chứa các nguyên tố như crom, giúp tăng cường hiệu suất và độ bền.

Nhiều loại thép công cụ khác nhau, chẳng hạn như thép công nghiệp tôi bằng nước, thép nguội, thép tốc độ cao, v.v., được sản xuất để đáp ứng các nhu cầu vận hành cụ thể. Thép công cụ đóng vai trò thiết yếu trong sản xuất và được sử dụng để cắt, định hình và tạo hình vật liệu với độ chính xác và độ bền cao.

5. Thép Công Nghiệp Chịu Nhiệt (310S, Inconel)

  • Đặc điểm: Hoạt động ổn định ở nhiệt độ >1000°C.
  • Ứng dụng: Lò đốt, turbine khí.
Mác thép công nghiệp phổ biến, tiêu chuẩn phân loại, ứng dụng thực tế và cách lựa chọn phù hợp. Tối ưu hiệu suất với kiến thức chuyên sâu!

Để tạo ra loại thép công nghiệp chịu nhiệt này, quá trình sản xuất bắt đầu từ việc tinh luyện thép để tạo thành các phôi, sau đó chúng được chuyển đến nhà máy để trải qua giai đoạn cán nóng ở nhiệt độ cao trước khi hoàn thiện sản phẩm. Vì yêu cầu cao về công nghệ sản xuất, hiện nay Việt Nam vẫn chưa thể tự sản xuất thép công nghiệp chịu nhiệt mà vẫn phải nhập khẩu từ các quốc gia như Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…

Thép chịu nhiệt có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 1800 độ C, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sử dụng trong đóng tàu, xây dựng, là nguyên liệu chính để sản xuất bồn chứa xăng dầu và khí đốt.


4 Yếu Tố Quyết Định Chọn Mác Mác Thép Công Nghiệp Phù Hợp

  1. Tải trọng & Ứng suất: Thép hợp kim cao cấp cho chi tiết chịu lực lớn.
  2. Môi trường làm việc: Thép không gỉ cho khu vực ẩm, nhiễm hóa chất.
  3. Khả năng gia công: Thép carbon dễ hàn, cắt hơn thép hợp kim.
  4. Ngân sách: Cân đối giữa yêu cầu kỹ thuật và chi phí.

Bảng Tra Cứu Nhanh Mác Thép Và Tiêu Chuẩn Tương Đương

Mác ThépASTMJISDIN
Thép CarbonA36SS400S235JR
Thép Không GỉA240 304SUS3041.4301
Thép Hợp KimAISI 4140SCM44042CrMo4

FAQ: Giải Đáp Thắc Mắc Về Mác Thép
Q1: Làm sao phân biệt mác thép SUS201 và SUS304?

  • A: SUS304 chứa 18% Cr, 8% Ni, chống gỉ tốt hơn SUS201 (17% Cr, 4% Ni).

Q2: Mác thép S45C ứng dụng trong ngành nào?

  • A: Thép carbon chất lượng cao, dùng chế tạo trục, bánh răng, chi tiết máy.

Kết Luận
Hiểu biết về các mác thép giúp doanh nghiệp tối ưu hiệu suất và giảm thiểu rủi ro kỹ thuật. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về vật liệu phù hợp cho dự án của bạn!

Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn!

Nếu bạn đang gặp trở ngại khi chọn vật liệu gia công hãy liên hệ ngay chúng tôi. Là đơn vị chuyên gia công cơ khí có kinh nghiệm lâu năm chúng tôi tự tin sẽ giúp được bạn. 

IES VNTECH đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn trên hành trình phát triển bền vững!

☎️ Hotline: 093 797 0889
📧 Email: vanlapnv@gmail.com
🏢 Địa chỉ Trụ sở chính: Ấp Bình Minh, Bình Châu, Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu



GIA CÔNG CƠ KHÍ

abc

abc

abc

abc

abc

abc

abc

C
C
C

Đối tác của IES VNTECH